Nhiệt kế hồng ngoại
SKF cung cấp nhiều loại nhiệt kế hồng ngoại di động, nhẹ và dễ sử dụng để kiểm tra nhiệt. Những công cụ cầm tay này giúp bạn phát hiện sự chênh lệch nhiệt độ trong các ứng dụng kỹ thuật và phi kỹ thuật để nhận biết thông tin về các bất thường trong quá trình vận hành. Ví dụ như giúp ngăn ngừa tổn thất chi phí cao trong thiết bị, ngăn chặn các điểm dừng ngoài kế hoạch và đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm.
Nhiệt kế hồng ngoại SKF được trang bị nhiều tia laser giúp bạn xác định mục tiêu đối tượng dễ dàng và chính xác hơn.
• Màn hình màu LCD
• 8 mục tiêu laser
• Độ phát xạ cố định
•Độ chính xác cao
• Thời gian phản hồi nhanh
• Tỷ lệ DS 16: 1
• Nhiệt độ tối đa luôn hiển thị; giúp xác định các điểm nóng thực sự
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng tia hồng ngoại: –60 đến +625 ° C (–76 đến +1 157 ° F)
• Đặt trước độ sai lệch: 0,95
Ký hiệu súng bắn nhiệt độ | |
---|---|
Phạm vi đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại; | -60 to +625 ºC (-76 to +1 157 ºF) |
Tỷ lể khoảng cách – và điểm đo; | 16:1 |
Hệ số Emissivity; | 0.95 |
Độ chính xác của phép đo; | +/-2% hoặc r 2°C (4°F) Tùy theo cái nào lớn hơn |
Nhiệt độ vận hành của thiết bị; | 0 to +50 °C (32 to +122 °F) độ ẩm 10% đến 95% |
Lưu trữ; | – 10 to +60 °C (14 to +140 °F) độ ẩm 10% đến 95% |
Thời gian phản hồi ms; | 1000 |
Độ phân giải được hiển thị; | 0.1 °C/F (Dưới 999.9); |
1 °C/F (Trên 1000) | |
Màn hình; | Màn hình màu LCD |
Phản ứng quang phổ; | 8-14 µm |
Chế độ đo; | Nhiệt độ dây đai |
Laser; | Laser màu đỏ, loại 2 |
Thời gian vận hành; | Tối thiểu 9 tiếng sử dụng liên tục |
Tự động tắt; | Tự động tắt sau 15 s |
Bao gồm; | Thân nhiệt kế TKTL 11 |
Pin: 2x AAA Alkaline | |
Hướng dẫn sử dụng | |
Kích thước sản phẩm; | 119.2 x 171.8 x 47.5 mm (4.7 x 6.8 x 1.9 in) |
Kích thước đóng gói; | 253 x 67 x 136 mm (9.96 x 2.64 x 5.35 in) |
Trọng lượng, bao gồm Pin; | 255.7 g (0.56 lb) |
Tổng Trọng lượng; | 400 g (0.88 lb) |