Nhiệt kế hồng ngoại hiệu suất cao tích hợp chụp ảnh và quay video hồng ngoại: TKTL 40
Nhiệt kế hồng ngoại đo tiếp xúc và không tiếp xúc, tích hợp quay video nhiệt
SKF cung cấp nhiều loại nhiệt kế hồng ngoại di động, nhẹ và dễ sử dụng để kiểm tra nhiệt. Những công cụ cầm tay này giúp bạn phát hiện sự chênh lệch nhiệt độ trong các ứng dụng kỹ thuật và phi kỹ thuật để nhận biết thông tin về các bất thường trong vận hành. Ví dụ như giúp ngăn ngừa tổn thất chi phí cao trong thiết bị, ngăn chặn việc dừng máy ngoài kế hoạch và đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm.
Nhiệt kế hồng ngoại SKF được trang bị nhiều tia laser giúp bạn xác định mục tiêu đối tượng dễ dàng và chính xác hơn.
Nhiệt kế hồng ngoại đo tiếp xúc và không tiếp xúc, tích hợp quay video nhiệt
SKF cung cấp nhiều loại nhiệt kế hồng ngoại di động, nhẹ và dễ sử dụng để kiểm tra nhiệt. Những công cụ cầm tay này giúp bạn phát hiện sự chênh lệch nhiệt độ trong các ứng dụng kỹ thuật và phi kỹ thuật để nhận biết thông tin về các bất thường trong vận hành. Ví dụ như giúp ngăn ngừa tổn thất chi phí cao trong thiết bị, ngăn chặn việc dừng máy ngoài kế hoạch và đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm.
Nhiệt kế hồng ngoại SKF được trang bị nhiều tia laser giúp bạn xác định mục tiêu đối tượng dễ dàng và chính xác hơn.
• Màn hình màu LCD
• Máy ảnh kỹ thuật số 640 x 480 pixel
• Bộ nhớ trong có thể mở rộng lên 8GB (thẻ Micro SD)
• Hình ảnh (JPEG) và video (MP4)
• Độ ẩm và nhiệt độ không khí
• Nhắm mục tiêu bằng laser kép
• Đầu dò cặp nhiệt điện Type-K TMDT 2-30
• Độ phát xạ có thể điều chỉnh
•Độ chính xác cao
• Thời gian phản hồi nhanh
• Máy ảnh kỹ thuật số 640 x 480 pixel
• Bộ nhớ trong có thể mở rộng lên 8GB (thẻ Micro SD)
• Hình ảnh (JPEG) và video (MP4)
• Độ ẩm và nhiệt độ không khí
• Nhắm mục tiêu bằng laser kép
• Đầu dò cặp nhiệt điện Type-K TMDT 2-30
• Độ phát xạ có thể điều chỉnh
•Độ chính xác cao
• Thời gian phản hồi nhanh
• Có thể được sử dụng với bất kỳ đầu dò nhiệt độ SKF nào khác
• Người dùng có thể lựa chọn, nhiều chế độ đo nhiệt độ bao gồm: tối đa, tối thiểu, trung bình, chênh lệch và đầu dò / hiển thị kép hồng ngoại
• Người dùng có thể lựa chọn mức báo động cao và thấp với tín hiệu cảnh báo âm thanh
• Tính năng tự động tắt có thể lựa chọn của người dùng tối ưu hóa tuổi thọ pin có thể sạc lại
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng tia hồng ngoại: –50 đến +1 000 ° C (–58 đến +1 832 ° F)
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng đầu dò: –50 đến +1 370 ° C (–58 đến +2 498 ° F)
• Khoảng cách đến kích thước điểm: 50: 1
• Đặt trước độ sai lệch: 0,1–1,0
• Được cung cấp trong một hộp đựng chắc chắn
• Người dùng có thể lựa chọn, nhiều chế độ đo nhiệt độ bao gồm: tối đa, tối thiểu, trung bình, chênh lệch và đầu dò / hiển thị kép hồng ngoại
• Người dùng có thể lựa chọn mức báo động cao và thấp với tín hiệu cảnh báo âm thanh
• Tính năng tự động tắt có thể lựa chọn của người dùng tối ưu hóa tuổi thọ pin có thể sạc lại
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng tia hồng ngoại: –50 đến +1 000 ° C (–58 đến +1 832 ° F)
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng đầu dò: –50 đến +1 370 ° C (–58 đến +2 498 ° F)
• Khoảng cách đến kích thước điểm: 50: 1
• Đặt trước độ sai lệch: 0,1–1,0
• Được cung cấp trong một hộp đựng chắc chắn
Thông số Kỹ thuật | |
---|---|
Ký hiệu Súng bắn nhiệt độ; | TKTL 40 |
Dải nhiệt độ đo không tiếp xúc; | –50 đến +1 000 °C (–58 đến +1 832 °F) |
Dải nhiệt độ đo bằng đầu đo tiếp xúc; | –50 đến +1 370 °C (–58 đến +2 498 °F) |
Đầu đo đi kèm thiết bị; | Bao gồm đầu đo tiếp xúc TMDT 2-30 nhiệt độ đo lớn nhất max. 900 °C (1650 °F) |
Tỷ lệ khoảng cách và vùng đo; | 50:1 |
Hệ số Emissivity; | 0,1-1,0 |
Độ chính xác của kết quả đo; | ±1% giá trị đo được hoặc 1 °C (1.8 °F) tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Nhiệt độ vận hành; | 0 đến +50 °C (32 đến +122 °F), độ ẩm 10% đến 95% R.H. |
Nhiệt độ để trong hộp chứa; | –10 đến +60 °C (14 đến +150 °F), độ ẩm 10% đến 95%. |
Thời gian đáp ứng msec; | nhỏ hơn 300 ms |
Độ phân dải hiển thị; | 0.1 °C/F (dưới 999.9); |
1 °C/F (trên 1000) | |
Màn hình; | Màn hình màu LCD |
Phân tích quang phổ; | 8–14 µm |
Chế độ âm báo; | Có cảnh báo báo động ở mức thấp và cao |
Laser; | Hai chùm tia laser đỏ, Class 2 |
Thời gian hoạt động của Thiết bị; | Thời gian sử dụng 4 giờ liên tục |
Chế độ tự tắt; | Tự động, người dùn có thể tự chọn |
Chức năng; | Bầu ướt; Điểm sương; Độ ẩm; Nhiệt độ không khí |
Máy ảnh 640×480 px, hình ảnh (JPEG) và video (3GP) | |
Bộ nhớ trong 310 MB; có thể mở rộng bằng thẻ micro SD (tối đa 8 GB) | |
Cổng USB mini, bao gồm cáp USB mini sang USB | |
Thiết bị bao gồm; | Thân máy TKTL 40 |
01 đầu đo nhiệt đi cùng TMDT 2-30 | |
01 bộ sạc nguồn AC | |
01 cáp kết nối mini USB – USB | |
01 chân máy | |
01 hướng dẫn sử dụng | |
01 hộp đựng | |
Kích thước sản phẩm; | 205 x 155 x 62 mm (8.1 x 6.1 x 2.4 in) |
Kích thước đóng gói sản phẩm | 530 x 85 x 180 mm (20.9 x 3.4 x 7.0 in) |
Trọng lượng sản phẩm ( Bao gồm Pin) | 600 g (1.3 lb) |
Tổng Trọng lượng | 1 700 g (3.8 lb) |