SKF – Lựa chọn số 1 trong chuỗi sản phẩm vòng bi
SKF là ai?
Hiệu suất vận hành trong ngành công nghiệp hiện đại không chỉ là thước đo năng suất, mà còn là yếu tố then chốt quyết định sự phát triển bền vững của cả một hệ thống sản xuất. Trong suốt hơn một thế kỷ, SKF – chính là biểu tượng của chất lượng và công nghệ tiên phong – Giữ vững vị thế dẫn đầu toàn cầu, trở thành đối tác tin cậy trong mọi chuyển động chính xác.
Điều gì đã làm nên tầm vóc ấy?
SKF (Svenska Kullagerfabriken) được thành lập năm 1907 tại Gothenburg, Thụy Điển, bởi kỹ sư Sven Wingqvist – người phát minh ra vòng bi tự lựa hai dãy đầu tiên trên thế giới. Đây là phát minh đã đặt nền móng cho một trong những tập đoàn công nghiệp lớn nhất thế giới hiện nay.
Hiện nay, SKF hoạt động tại hơn 130 quốc gia, với:
Ngành công nghiệp hiện đại ngày càng khắt khe về hiệu suất và độ tin cậy, sự khác biệt của SKF không chỉ nằm ở chất lượng sản phẩm vượt trội mà còn ở triết lý phát triển toàn diện và cam kết đồng hành.
1. Chất lượng sản phẩm vượt trội – Nền tảng của sự bền vững
2. Giải pháp toàn diện – Hơn cả một nhà sản xuất vòng bi
Không dừng lại ở việc cung cấp vòng bi, SKF còn là đối tác kỹ thuật toàn diện với hệ sinh thái giải pháp bao gồm:
3. Ứng dụng rộng khắp trong các ngành công nghiệp trọng điểm
Từ các ngành công nghiệp nặng đến sản xuất tiêu dùng, SKF hiện diện ở khắp nơi, đóng vai trò quan trọng trong chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu:
• Xi măng, thép, khai khoáng
• Thực phẩm & đồ uống, hóa chất
• Ô tô, hàng không, năng lượng tái tạo
• Cơ khí chế tạo & công nghiệp nhẹ
4. Cam kết đồng hành & hỗ trợ kỹ thuật – Niềm tin từ đối tác toàn cầu
SKF xây dựng mạng lưới đại lý ủy quyền rộng khắp, trong đó có TST VIET NAM TRADING & TECHNOLOGY JSC – Đại diện chính thức tại Việt Nam. Với đội ngũ được SKF đào tạo chuyên sâu, chúng tôi cam kết:
• Cung cấp sản phẩm SKF chính hãng 100%
• Tư vấn kỹ thuật, lắp đặt và chuyển giao công nghệ trọn gói
• Hỗ trợ kiểm tra tình trạng vòng bi và toàn bộ hệ thống máy móc – giúp doanh nghiệp vận hành ổn định và tối ưu chi phí bảo trì.
Hiện nay, vòng bi tang trống SKF của Thụy Điển là loại vòng bi có chất lượng, có độ tin cậy cao và tuổi thọ lớn mặc dù hoạt động ở các điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Vòng bi này có tên tiếng Anh là Spherical roller bearings. Vòng bi Tang trống hai dãy tự lựa được SKF phát minh vào năm 1919.
Để hiểu rõ hơn về loại vòng bi này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau đây.
Vòng bi tang trống hay còn gọi là bạc đạn tang trống tự lựa mà các viên bi có hình tang trống. Đây là loại vòng bi được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau và được sản xuất với lỗ trụ và lỗ côn, độ côn 1:12 hoặc 1:30. Vòng bi lỗ thẳng được lắp vào trục hình thẳng, vòng bi lỗ côn thì lắp vào trục côn hoặc lắp vào trục thẳng thông qua ống lót côn.
Loại vòng bi này có hai dãy con lăn, vòng trong có 2 rãnh lăn, vòng ngoài là bề mặt tang trống. Bề mặt con lăn tang trống tự lựa trên bề mặt của vòng ngoài. Do đó loại vòng bi này cho phép tự lựa, trục nghiêng một góc nhất định trong giới hạn cho phép.
Với thiết kế riêng biệt nên không có bất kỳ loại vòng bi nào có thể so sánh hay thay thế được vòng bi tang trống tự lựa này. Điều đặc biệt của vòng bi này là có khả năng tự lựa nên hiện tượng trục bị võng hoặc cong sẽ không xảy ra.
Vòng bi tang trống có tên gọi tiếng anh là Spherical roller bearing, hay còn được gọi là bạc đạn chặn trục tự lựa hoặc vòng bi cana. Chúng có ký hiệu quốc tế gồm năm chữ số chính và thường bắt đầu bằng số 2.
Cụ thể:
– Chữ E là ký hiệu vòng bi lỗ thẳng: 22314 E, 22314 E/C3, “C3 là có thêm khe hở C3”
– Chữ K là ký hiệu vòng bi lỗ côn: 22314 EK, 22314 EK/C3, “C3 là có thêm khe hở C3”
– VA405 là vòng bi dành cho ứng dụng rung động mạnh
Đây là những ký hiệu cơ bản giúp bạn phân biệt được các loại vòng bi khác trên thị trường.
Trong các điều kiện môi trường làm việc có độ nhiễm bẩn cao, vòng bi tang trống SKF thường có tuổi thọ cao hơn nhiều lần so với các sản phẩm khác trên thị trường. Quý khách có thể tham khảo bảng tra thông số vòng bi sau đây để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với thiết bị.
Bảng thông số bạc đạn tang trống
Ký hiệu SKF | d[mm] | D[mm] | B[mm] |
22205/20 E | 20 | 52 | 18 |
21305 CC | 25 | 62 | 17 |
22205 E | 25 | 52 | 18 |
22205 EK | 25 | 52 | 18 |
21306 CC | 30 | 72 | 19 |
22206 E | 30 | 62 | 20 |
22206 EK | 30 | 62 | 20 |
21307 CC | 35 | 80 | 21 |
22207 E | 35 | 72 | 23 |
22207 EK | 35 | 72 | 23 |
21308 E | 40 | 90 | 23 |
21308 EK | 40 | 90 | 23 |
22208 E | 40 | 80 | 23 |
22208 EK | 40 | 80 | 23 |
22308 E | 40 | 90 | 33 |
22308 EK | 40 | 90 | 33 |
21309 E | 45 | 100 | 25 |
21309 EK | 45 | 100 | 25 |
22209 E | 45 | 85 | 23 |
22209 EK | 45 | 85 | 23 |
22309 E | 45 | 100 | 36 |
22309 EK | 45 | 100 | 36 |
21310 E | 50 | 110 | 27 |
21310 EK | 50 | 110 | 27 |
22210 E | 50 | 90 | 23 |
22210 EK | 50 | 90 | 23 |
22310 E | 50 | 110 | 40 |
22310 EK | 50 | 110 | 40 |
21311 E | 55 | 120 | 29 |
21311 EK | 55 | 120 | 29 |
22211 E | 55 | 100 | 25 |
22211 EK | 55 | 100 | 25 |
22311 E | 55 | 120 | 43 |
22311 EK | 55 | 120 | 43 |
Vòng bi tang trống tự lựa có cấu tạo gồm có mặt lăn hình cầu ở cả vòng trên và vòng dưới. Còn lại có nhiều con lăn dạng tang trống – Đây là đặc điểm mà bạn cần chú ý để phân biệt vòng bi tang trống tự lựa và vòng bi côn, do có kiểu dáng bên ngoài khá giống nhau.
Những con lăn của bạc đạn tang trống này không đối xứng nhau và được lắp với rãnh nghiêng một góc 45 độ. Vòng cách thường được sử dụng là đồng gia công nguyên khối hoặc thép dập, đúc từ polyamit.
Mặt khác, nhờ vào cấu tạo như trên mà vòng bi tang trống SKF có khả năng chịu tải hướng kính rất lớn. Đồng thời bạc đạn còn có thể chịu được tải hướng trục trên cả hai hướng.
Ngoài ra, vòng bi tang trống tự lựa có thêm khả năng tự lựa tốt. Vì vậy chúng là sự lựa chọn thường xuyên của các ứng dụng có tải trọng cực cao trong các thiết bị lớn.
Vòng bi SKF thế hệ Explorer là một trong những nỗ lực liên tục của SKF trong việc cải tiến nâng cao chất lượng của mình. Đó là một loạt các cải tiến và nâng cao như:
Lợi ích Vòng bi tang trống thế hệ Explorer SKF mang lại:
TST Việt Nam có:
– Một đội ngũ nhân viên bán hàng và hỗ trợ kỹ thuật giàu kinh nghiệm. Họ là những người đã hoạt động lâu năm trong lĩnh vực phân phối và dịch vụ kỹ thuật.
– Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và dịch vụ cũng như giá thành tốt nhất.
– Định hướng hoạt động của chúng tôi luôn luôn là “Hàng chính hãng – Dịch vụ tin cậy”, mong muốn sẽ là người bạn đồng hành thân thiết của Quý khách hàng.
Bên cạnh vòng bi tang trống tự lựa, TST Việt Nam còn cung cấp những sản phẩm khác: ổ đũa côn, vòng bi đũa 1 dãy, vòng bi đũa trụ, vòng bi đũa kim, vòng bi tỳ,… Tất cả đều chính hãng của SKF.
Vòng bi tang trống SKF là dòng sản phẩm được sản xuất bởi thương hiệu nổi tiếng hàng đầu thế giới. Từ những lý do trên có thể thấy loại vòng bi này có nhiều ưu điểm nổi bật và được nhiều các doanh nghiệp tin tưởng và lựa chọn sử dụng. Bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm vòng bi khác tại https://vongbicongnghiep.vn/.
TST Việt Nam- Đại lý ủy quyền SKF tại VN
Hotline: 0335.863.087 – 024.6269.8688
Địa chỉ: Số 11 ngõ 68 Đường Trung Kính – Cầu Giấy – Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/vongbiskfvietnam
Website: https://vongbicongnghiep.vn/
Vòng bi côn RF SKF cho hộp số, ô tô
SKF cung cấp đầy đủ các sản phẩm vòng bi côn RF SKF để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng. Với khả năng chịu tải cao, RF là sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng hộp số, Hộp giảm tốc công nghiệp (bộ giảm tốc kích thước vừa và nhỏ), Đầu máy toa xe (Đường sắt), Turbin gió Moay ơ xe tải, xe con, Thiết bị nâng hạ, Bộ truyền động ôtô,Thang cuốn và điều kiện hoạt động chung .
Vòng bi lăn côn RF được sản xuất bởi các nhà máy đẳng cấp thế giới, do đó đảm bảo thời gian bán hàng ngắn cũng như hiệu suất tốt và hiệu quả chi phí.
Làm thế nào để giảm nhiệt ma sát và cải thiện công suất nhiệt trong khi tăng công suất và duy trì kích thước khung?
Làm thế nào để đạt được chia lưới bánh răng tối ưu và cải thiện độ cứng của trục?
Làm thế nào để đảm bảo độ bền của máy trong điều kiện tải nặng và va đập?
Làm thế nào để đạt được tuổi thọ vượt trội một cách hiệu quả về chi phí?
hãy đến với sản phẩm vòng bi côn RF SKF của chúng tôi, đáp ứng được tất cả các thắc mắc và nhu cầu của bạn.
Đặc tính sản phẩm
• Độ ồn và độ rung động thấp hơn • Nhiệt độ làm việc thấp hơn • Tuổi thọ của chất bôi trơn cao hơn • Khả năng chịu tải cao • Độ chính xác làm việc của vòng bi cao |
Lợi ích mang lại cho người sử dụng
• Tăng thời gian hoạt động của thiết bị • Tăng khoảng thời gian giữa các lần bảo trì • Giảm chi phí vận hành • Giảm tiêu hao năng lượng • Giảm mức tiêu hao chất bôi trơn. |
Bảng vòng bi côn RF SKF
Tải trọng | Tốc độ | |||||||
Kích thước cơ bản | Tải động | Tải Tĩnh | tải mỏi giới hạn | tham chiếu | khối lượng | Ký hiệu | ||
d | D | T | C | C0 | Pu | |||
mm | kN | kN | r/min | kg | ||||
17 | 40 | 13,25 | 19,8 | 19,6 | 1,93 | 13.000 | 0,08 | 30203/VA0213 |
20 | 47 | 15,25 | 27,5 | 28 | 3 | 11.000 | 0,13 | 30204/VA021 |
20 | 52 | 22,25 | 42,9 | 43 | 4,75 | 10.000 | 0,23 | 32304/VA021 |
25 | 52 | 16,25 | 31,9 | 34,5 | 3,6 | 10.000 | 0,15 | 30205/VA021 |
25 | 52 | 19,25 | 36,9 | 39 | 4,15 | 10.000 | 0,18 | 32205/VA021 |
25 | 52 | 22 | 47,3 | 57 | 6,1 | 9.000 | 0,22 | 33205/VA021 |
25 | 62 | 18,25 | 45,7 | 44 | 4,8 | 8.500 | 0,26 | 30305/VA021 |
25 | 62 | 18,25 | 38 | 40 | 4,3 | 7.500 | 0,26 | 31305/VA021 |
25 | 62 | 25,25 | 61,6 | 65,5 | 7,2 | 8.000 | 0,37 | 32305/VA021 |
30 | 62 | 17,25 | 42,9 | 46,5 | 5,1 | 8.500 | 0,23 | 30206/VA021 |
30 | 62 | 21,25 | 51,2 | 60 | 6,55 | 8.500 | 0,29 | 32206/VA021 |
30 | 62 | 25 | 64,4 | 76,5 | 8,3 | 7.500 | 0,35 | 33206/VA021 |
30 | 72 | 20,75 | 57,2 | 58,5 | 6,55 | 7.500 | 0,39 | 30306/VA021 |
30 | 72 | 20,75 | 49,5 | 53 | 6 | 6.700 | 0,39 | 31306/VA021 |
30 | 72 | 28,75 | 82,5 | 91,5 | 10,4 | 7.000 | 0,56 | 32306/VA021 |
35 | 72 | 18,25 | 52,8 | 58,5 | 6,4 | 7.000 | 0,33 | 30207/VA021 |
35 | 72 | 24,25 | 70,4 | 85 | 9,3 | 7.000 | 0,45 | 32207/VA021 |
35 | 80 | 22,75 | 73,7 | 76,5 | 8,65 | 6.700 | 0,52 | 30307/VA021 |
35 | 80 | 22,75 | 61,6 | 67 | 7,8 | 6.000 | 0,52 | 31307/VA021 |
35 | 80 | 32,75 | 99 | 112 | 12,7 | 6.000 | 0,77 | 32307/VA021 |
40 | 80 | 19,75 | 61,6 | 68 | 7,65 | 6.300 | 0,42 | 30208/VA021 |
40 | 80 | 24,75 | 78,1 | 91,5 | 10,4 | 6.300 | 0,53 | 32208/VA021 |
40 | 90 | 25,25 | 89,7 | 100 | 11,4 | 6.000 | 0,75 | 30308/VA021 |
40 | 90 | 25,25 | 76,5 | 85 | 9,8 | 5.300 | 0,73 | 31308/VA021 |
40 | 90 | 35,25 | 117 | 140 | 16 | 5.300 | 1,05 | 32308/VA021 |
45 | 100 | 27,25 | 108 | 120 | 14,3 | 5.300 | 0,98 | 30309/VA021 |
45 | 100 | 38,25 | 145 | 180 | 20,4 | 4.800 | 1,41 | 32309/VA021 |
50 | 90 | 21,75 | 72,1 | 85 | 9,65 | 5.600 | 0,53 | 30210/VA021 |
50 | 90 | 24,75 | 82,5 | 100 | 11,6 | 5.300 | 0,63 | 32210/VA021 |
50 | 90 | 32 | 108 | 146 | 17 | 5.000 | 0,83 | 33210/VA021 |
50 | 110 | 29,25 | 128 | 146 | 17,3 | 4.800 | 1,29 | 30310/VA021 |
50 | 110 | 29,25 | 102 | 112 | 13,4 | 4.300 | 1,22 | 31310/VA021 |
50 | 110 | 42,25 | 179 | 224 | 25,5 | 4.300 | 1,9 | 32310/VA021 |
55 | 120 | 45,5 | 205 | 260 | 30 | 4.000 | 2,39 | 32311/VA0213 |
60 | 110 | 23,75 | 101 | 118 | 13,7 | 4.500 | 0,91 | 30212/VA0213 |
60 | 130 | 33,5 | 142 | 160 | 20 | 3.600 | 1,92 | 31312/VA0213 |
60 | 130 | 48,5 | 233 | 290 | 34,5 | 3.600 | 2,93 | 32312/VA0213 |
65 | 120 | 24,75 | 119 | 140 | 16,6 | 4.000 | 1,15 | 30213/VA0213 |
70 | 150 | 54 | 308 | 405 | 46,5 | 3.200 | 4,38 | 32314/VA0213 |
80 | 125 | 29 | 134 | 208 | 24 | 3.600 | 1,28 | 32316/VA0213 |
Để mua được sản phẩm chính hãng SKF: Quý khách hàng liên hệ với đại lý SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số 11/68 đường Trung kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Mobile: 0988920565
VÒNG BI TRỤC CÁN THÉP THẾ HỆ MỚI CỦA SKF
Nếu 1 vòng bi bị hỏng, tất cả các hoạt động sản xuất phải dừng lại, gây ra thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch và tốn kém. Đồng thời, các nhà máy luôn có áp lực phải tối ưu hóa sản xuất và cắt giảm chi phí.
Ổ bi đũa 4 dãy của SKF là một thiết kế mới đáng tin cậy, thay thế các thiết kế cũ hơn và hiện đã được sản xuất tại Châu Á để rút ngắn thời gian giao hàng. Tất cả các tính năng kỹ thuật tiên tiến cần thiết đã được tối đa hóa và đưa vào sử dụng để đạt được thời gian sử dụng lâu nhất có thể bằng hiệu suất và độ bền. Loại vòng bi này cũng có những đặc điểm để lắp đặt đáng tin cậy hơn, dẫn đến tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp hơn do ít cần bảo trì hơn.
Vòng cách:
Vòng bi mới có vòng cách làm bằng đồng – được tối ưu hóa cho ứng dụng
Giải pháp độc lập hoặc dưới dạng tách rời:
Dải sản phẩm 4r CRB của SKF bao gồm tất cả các kích cỡ cần thiết. Toàn bộ dải sản phẩm có thể được đặt hàng dưới dạng vòng bi hoàn chỉnh, nhưng bạn cũng có thể đặt hàng riêng vòng trong hoặc vòng ngoài.
Ký hiệu sản phẩm mới:
Phạm vi sản phẩm Ổ bi đũa 4 dãy cho trục cán giá cán:
4rCRB Designation | Old Bearing Designation | Bearing Dimensions | ||||||
Full bearing | R-Part | L-Part | Full bearing | R-Part | L-Part | |||
Designation | Designation | Designation | Designation | Designation | Designation | |||
BC4-0093 | RBC4-0093 | LBC4-0093 | 315643/C4PVJ202 | R 315643/VJ202 | L 315643/VJ202 | 127 | 174.65 | 151 |
BC4-0101 | RBC4-0101 | LBC4-0101 | 314625 | R 314625 | L 314625 | 145 | 210 | 155 |
BC4-0105 | RBC4-0105 | LBC4-0105 | 313924 A | R 313924 | L 313924 A | 145 | 225 | 156 |
BC4-0096 A | RBC4-0096 A | LBC4-0096 A | 313891 A | R 313891 A | L 313891 A | 150 | 230 | 156 |
BC4-0108 | RBC4-0108 | LBC4-0108 | 314190 | R 314190 | L 314190 | 160 | 230 | 130 |
BC4-0103 A | RBC4-0103 A | LBC4-0103 A | 315189 A | R 314024 C | L 314024 | 160 | 230 | 168 |
BC4-0111 | RBC4-0111 | LBC4-0111 | 315642/VJ202 | R 315642/VJ202 | L 315642/VJ202 | 165.1 | 225.45 | 168 |
BC4-0118 | RBC4-0118 | LBC4-0118 | BC2B 322340/HB1VJ202 | RBC2B 322340/HB2VJ202 | LBC2B 322340/HB3VJ202 | 170 | 230 | 160 |
BC4-0119 | RBC4-0119 | LBC4-0119 | BC4B 635122 | RBC4B 635122 | LBC4B 635122 | 170 | 240 | 130 |
BC4-0114 D | RBC4-0114 D | LBC4-0114 B | 313812 | R 313812 | L 313812 | 180 | 260 | 168 |
BC4-0098 | RBC4-0098 | LBC4-0098 | 313651 | R 312942 | L 312942 | 190 | 260 | 168 |
BC4-0109 | RBC4-0109 | LBC4-0109 | 314199 B | R 314199 B | L 314199 B | 190 | 270 | 200 |
BC4-0116 | RBC4-0116 | LBC4-0116 | 314049 C | R 314049 A | L 314049 C | 190 | 280 | 200 |
BC4-0113 B | RBC4-0113 B | LBC4-0095 A | 314553 | R 313153 | L 313153 | 200 | 270 | 170 |
BC4-0095 A | RBC4-0095 A | LBC4-0095 A | 314385 | R 314385 | L 314385 | 200 | 280 | 170 |
BC4-0092 | RBC4-0092 | LBC4-0092 | 313893 | R 313583 | L 313583 | 200 | 280 | 200 |
BC4-0106 | RBC4-0106 | LBC4-0106 | 313811 | R 313811 | L 313811 | 200 | 290 | 192 |
BC4-0102 | RBC4-0102 | LBC4-0102 | 313646 | R 312858 | L 312858 | 210 | 290 | 192 |
BC4-0117 | RBC4-0117 | LBC4-0117 | 313839 | R 313839 | L 313839 | 220 | 310 | 192 |
BC4-0097 | RBC4-0097 | LBC4-0097 | 313894 B | R 313584 | L 313584 B | 220 | 310 | 225 |
BC4-0112 B | RBC4-0112 B | LBC4-0112A | 313824 | R 313824 | L 313824 | 230 | 330 | 206 |
BC4-0115 | RBC4-0115 | LBC4-0115 | 313581 A | R 313581 A | L 313581 A | 230 | 365 | 250 |
BC4-0104 | RBC4-0104 | LBC4-0104 | 635194 A | R 635194 A | L 635194 | 240 | 330 | 180 |
BC4-0099 | RBC4-0099 | LBC4-0099 | 313921 | R 312943 C | L 313921 | 240 | 330 | 220 |
BC4-0110 | RBC4-0110 | LBC4-0110 | 313823 | R 313823 | L 313823 | 260 | 370 | 220 |
BC4-0107 | RBC4-0107 | LBC4-0107 | 313822 | R 313822 | L 313822 | 280 | 390 | 220 |
BC4-0100 | RBC4-0100 | LBC4-0100 | 314719 C | R 314719 C | L 314719 C | 280 | 390 | 275 |
BC4-0128 | RBC4-0128 | LBC4-0100 | – | – | – | 280 | 390 | 275 |
BC4-0094 | RBC4-0094 | LBC4-0094 | 314484 D | R 314484 D | L 314484 | 300 | 420 | 300 |
BC4-0124 | RBC4-0124 | LBC4-0124 | – | – | – | 300 | 420 | 300 |
Bộ gối SKF dùng cho dải vòng bi UC
Thiết kế chắc chắn, mang lợi ích cao nhất cho khách hàng
Gối SKF cải thiện khả năng làm kín chống lại sự nhiễm bẩn từ bên ngoài cân bằng trục tốt hơn và tăng độ bền của bộ
khóa trục Ngoài ra bộ gối được thiết kế với hệ thống vít khóa trục 120 º để hoạt động đáng tin cậy trong các hệ thống cần
cân bằng trục tốt để tránh rung động ảnh hưởng đến hệ thiết bị
Đặt hàng nhanh, dễ dàng thay thế
Bộ gối thế hệ mới của SKF hoàn toàn tương thích với hệ gối UC đang có mặt phổ biến trên thị trường, được thiết kế
theo tiêu chuẩn JIS , Nhật Bản Sản phẩm được chế tạo, quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn của SKF
Hệ thống phớt Với hệ thống phớt x ếp tầng với kinh nghiệm thiết kế chế tạo phớt hàng đầu của SKF được
áp dụng cho sản phẩm mới này Hệ thống phớt làm kín gồm 2 lớp (Fig 1) So sánh khả năng chống bụi bộ gối của SKF làm
việc tốt hơn sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh trên thị trường
Thiết kế chân đế vững chắc bề mặt phẳng nhẵn mịn có tác dụng chống lại sự nhiễm bẩn đặc biệt trong môi trường hoạt
động của b ăng tải Bề mặt và chất lượng đúc c ao cũng hạn chế bụi bẩn tập trung ở dưới chân đế và cải thiện khả năng chống rung
Ứng dụng chính
bao gồm
• Băng tải vận chuyển vật liệu
• Máy nông nghiệp
• Máy cho ngành thực phẩm và đồ uống
• Thiết bị đóng gói
• Thiết bị thể thao
• Xử lý không khí
Các ngành khác
• Máy dệt
• Máy xây dựng
• Thang cuốn
• Máy gia công kim loại tấm
Để mua được sản phẩm chính hãng SKF: Quý khách hàng liên hệ với đại lý SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số 11/68 đường Trung kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Mobile: 0988920565
Xác định kích thước vòng bi SKF
Vòng bi (Bạc đạn) là một dạng kết cấu cơ khí giúp chuyển động quay dễ dàng, giúp chịu tải, giảm thiểu ma sát, định vị các chi tiết quay
Vòng bi (Bạc đạn) bao gồm các thành phần chính sau: vòng trong, vòng ngoài, con lăn (viên bi) , vòng cách và phớt,
Vòng bi SKF được hãng SKF nghiên cứu sản xuất với chất lượng tốt nhất trên thế giới, được hầu hết các nhà chế tạo máy tin tưởng và sử dụng cho các ứng dụng những loại máy móc yêu có yêu cầu độ chuẩn và chính xác cao, và ứng dụng trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, máy móc, xe, khai khoáng …. . Hiện này vòng bi SKF hiện hữu ở tất cả xung quanh chúng ta. vòng bi SKF được sản xuất với đủ loại kích cỡ và hình dáng đa dạng. Cụm vòng bi SKF gồm các chi tiết gối đỡ, vòng bi và phớt được lắp ráp và bôi trơn sẵn giúp công việc lắp đặt trở nên dễ dàng, nhanh chóng hơn bao giờ hết, quan trọng hơn hết là chất lượng tốt nhất trên thị trường
Các ký hiệu cơ bản của vòng bi theo tiêu chuẩn ISO
Cách xác định kích thước cơ bản của vòng bi SKF như sau
xác định đường kính vòng trong ( ca trong) bằng cách lấy 2 số cuối của mã vòng bi X5 là ra được d
ví dụ: vòng 6206-2Z lấy 2 số cuối là 06×5 = 30mm vậy d=30mm
lưu lý một số trường hợp đặc biệt như hình trên đối với các vòng bi có mã đuôi ký hiệu là 00,01,02,03 thì d được xác định như trên hình
Ví dụ kích thước 1 vài vòng bi như sau:
Vòng bi NU 205 ECP có Bore diameter d= 25mm,
Outside diameter D= 47mm,
Width B= 14mm.
Vòng bi 22206 E có Bore diameter d= 30mm,
Outside diameter D= 62mm,
Width B= 20mm.
Công ty TST Việt Nam hiện nhập khẩu và phân phối các dòng sản phẩm chính hãng của SKF như: Vòng bi cầu, Vòng bi đũa, gối đỡ SKF, phớt chặn dầu SKF, dây đai truyền động, xích tải công nghiệp, phớt thủy lực SKF, máy gia nhiệt vòng bi, mỡ bôi trơn SKF, súng bơm mỡ,… với chất lượng tốt cam kết hàng chính hãng mà giá thành lại vô cùng phải chăng.
Để mua được Vòng bi chính hãng SKF: Quý khách hàng liên hệ với đại lý SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số 11/68 đường Trung kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Mobile: 0988.920.565 -0988920575
Các loại Vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa tiêu chuẩn
Dải sản phẩm tiêu chuẩn của Vòng bi tang trống SKF tự lựa
• Các loại Vòng bi tang trống SKF không có nắp che
• Các loại Vòng bi tang trống SKF có phớt chặn
• Các loại Vòng bi tang trống SKF cho các ứng dụng rung động.
Bên cạnh các dải sản phẩm tiêu chuẩn, SKF còn đưa ra các loại Vòng bi tang trống SKF đa dạng đáp ứng cho các ứng dụng đặc biệt.
Các loại Vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa không có nắp che
Vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa được sản xuất theo một số kiểu, tùy thuộc vào dải và kích thước của ổ lăn. Sự khác biệt sẽ là:
• Sự bố trí của vòng dẫn hướng nổi
• Thiết kế của vòng trong và/hoặc vòng cách
Công ty TST Việt Nam hiện nhập khẩu và phân phối các dòng sản phẩm chính hãng của SKF như: Vòng bi cầu, Vòng bi đũa, gối đỡ SKF, phớt chặn dầu SKF, dây đai truyền động, xích tải công nghiệp, phớt thủy lực SKF, máy gia nhiệt vòng bi, mỡ bôi trơn SKF, súng bơm mỡ,… với chất lượng tốt cam kết hàng chính hãng mà giá thành lại vô cùng phải chăng.
Để mua được Vòng bi chính hãng SKF: Quý khách hàng liên hệ với đại lý SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số 11/68 đường Trung kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Mobile: 0988.920.565 -0988920575
Danh sách vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa
Vòng bi cầu SKF là loại Vòng bi đa dụng. Có thiết kế đơn giản, không tách rời được, phù hợp với tốc độ cao và rất cao, bền bỉ và ít cần bảo dưỡng. Do là loại Vòng bi được sử dụng rộng rãi nhất, Vòng bi cầu được SKF chế tạo với nhiều kiểu thiết kế, biến thể và kích cỡ khác nhau. Bên cạnh những Vòng bi cầu tiêu chuẩn được giới thiệu, Vòng bi cầu cho các ứng dụng đặc biệt còn Các loại Vòng bi đặc chủng.
Các loại Vòng bi đỡ cho các ứng dụng đặc biệt gồm có:
• Cụm Vòng bi cảm ứng
• Vòng bi chịu nhiệt độ cao
• Vòng bi với chất bôi trơn rắn
• Vòng bi SKF DryLube
• Vòng bi cách điện INSOCOAT
• Vòng bi hybrid
• Vòng bi có lớp phủ NoWear
Vòng bi đỡ một dãy
Vòng bi đỡ một dãy SKF có rãnh lăn sâu, liên tục. Các rãnh này có đường kính gần bằng đường kinh viên bi, cho Vòng bi khả năng chịu tải hướng kính và tải dọc trục ở cả hai phía với tốc độ cao. Vòng bi đỡ một dãy được chế tạo với loại không nắp che (trống) hoặc có nắp che, nắp chắn bụi thép (-2Z) hoặc phớt chặn cao su(-2RS).
Vòng bi đỡ SKF thế hệ Explorer
Vòng bi đỡ hiệu suất cao của SKF thế hệ Explorer được đánh dấu sao (*) trong bảng thông số kỹ thuật. Ô bi đỡ SKF thế hệ Explorer không chỉ có hiệu suất cao hơn mà còn chạy êm hơn. Ô bị đỡ SKF Explorer có ký hiệu giống như ký hiệu của Vòng bi đỡ tiêu chuẩn. Tuy nhiên, trên các Vòng bi và vỏ hộp đều được ghi thêm tên “EXPLORER”.
Cấp chính xác
Vòng bi đỡ tiêu chuẩn của SKF được sản xuất theo cấp chính xác tiêu chuẩn.
Vòng bi đỡ SKF thế hệ Explorer được sản xuất với độ chính xác cao hơn so với cấp chính xác tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO. Độ chính xác kích thước tương đương với cấp chính xác P6, ngoại trừ dung sai bề rộng nhỏ hơn và giảm xuống
• 0/−60 µm đối với Vòng bi có đường kính ngoài lên đến 110 mm
• 0/−100 µm đối với Vòng bi lớn hơn.
Độ chính xác hoạt động phụ thuộc vào kích thước và tương ứng
• Cấp chính xác P5 đối với Vòng bi có đường kính ngoài lên đến 52 mm
• Cấp chính xác P6 đối với Vòng bi có đường kính ngoài từ 52 mm đến 110 mm
• Cấp chính xác tiêu chuẩn đối với Vòng bi lớn hơn.
Đối với những kết cấu ổ lăn có yêu cầu chính xác cao thì có thể sử dụng Vòng bi đỡ chính xác tương ứng với cấp chính xác P5 hoặc P6. Các cấp cấp chính xác theo tiêu chuẩn ISO 492:2002
Bảng Danh sách cảc sản phẩm vòng bi cầu SKF
Để mua được Vòng bi chính hãng: Quý khách hàng liên hệ với đại lý SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số 11/68 đường Trung kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Mobile: 0988.920.565
Thiết kế Gối đỡ vòng bi SKF UCP 208 chắc chắn, mang lợi ích cao nhất cho khách hàng
Vòng bi,gối đỡ SKF cải thiện khả năng làm kín chống lại sự nhiễm bẩn từ bên ngoài, cân bằng trục tốt hơn và tăng độ bền của bộ khóa trục. Ngoài ra bộ gối được thiết kế với hệ thống vít khóa trục 60º để hoạt động đáng tin cậy trong các hệ thống cần cân bằng trục tốt để tránh rung động ảnh hưởng đến hệ thiết bị.
Đặt hàng nhanh, dễ dàng thay thế Bộ gối thế hệ mới của SKF hoàn toàn tương thích với hệ gối UC đang có mặt phổ biến trên thị trường, được thiết kế theo tiêu chuẩn JIS, Nhật Bản. Sản phẩm được chế tạo, quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn của SKF
Gối đỡ vòng bi SKF UCP 208 có kích thước:
Đường kính trục: d = 40 mm
Chủng loại: Gối Omega, 2 lỗ bu lông
Gối đỡ vòng bi SKF UCP 208 mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng.
SKF hiểu để thiết bị và nhà máy hoạt động hiểu quả thì các thiết bị quay phải được vận hành tin cậy và năng suất cao. Hệ Gối đỡ vòng bi SKF UCP 208 được SKF thiết kế để cung cấp hiệu suất đáng tin cậy cũng như giảm thời gian chết máy. – Tương thích với hệ gối tiêu chuẩn JIS. – Thời gian giao hang nhanh. – Góc vít khóa trục 60º , cân bằng tốt hơn ở tốc độ cao và ít biến dạng khi vít khóa trục – Hệ gối có thiết kế cứng cáp, nguyên khối làm giảm sự nhiếm bẩn và mất cân bằng. – Tăng cường khả năng kháng nước.
Download bản vẽ kỹ thuật vòng bi, Gối đỡ vòng bi SKF UCP 208
Để mua được Gối đỡ vòng bi SKF UCP 208 chính hãng: Quý khách hàng liên hệ với đại lý SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số 11/68 đường Trung kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Mobile: 0988920565
Tại sao Bạn nên chọn gối đỡ SKF?
Từ nhiều thập kỷ, Gối đỡ SKF đã được thiết kế và định tiêu chuẩn cho loại gối đỡ hai nửa. Gối đỡ SKF có độ cứng vững và độ bền cao giúp giảm thiểu rủi ro làm biến dạng vòng bi và gối đỡ khi lắp và làm việc. Ngoài ra, công nghệ gia công cơ với độ chính xác cao còn giúp tăng tuổi thọ làm việc của vòng bi SKF.
Thiết kế gối đỡ mới cho khả năng phân phối mỡ bôi trơn cho vòng bi một cách hữu hiệu để tăng tối đa hiệu quả làm việc của vòng bi. Thiết kế này cũng cho khả năng tỏa nhiệt tốt qua các gân gia cố để giảm mức tiêu hao mỡ bôi trơn và do đó, giảm tác động xấu cho mồi trường.
Đặc tính sản phẩm của gối đỡ
Lợi ích của gối đỡ mang lại cho người sử dụng
Các ngành công nghiệp tiêu biểu sử dụng gối đỡ
Tất cả sản phẩm: gối đỡ SKF, phớt chặn dầu SKF, dây đai truyền động, xích tải công nghiệp, phớt thủy lực SKF, máy gia nhiệt vòng bi, mỡ bôi trơn SKF, súng bơm mỡ,… đều có chứng nhận đại lý ủy quyền SKF.
Trên đây là một số thông tin về gối đỡ, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn. Nếu như quý khách cần hỗ trợ mua hàng đừng ngại hãy liên hệ với chúng tôi ngay nhé. TST Việt Nam rất vui khi được phục vụ nhu cầu của quý khách.
TST Việt Nam – Đại lý ủy quyền SKF tại VN
Hotline: Mr Tạo: 0977.466.588 – 024.6269.8688
Địa chỉ: Số E24 ngõ 68 Đường Trung Kính – Cầu Giấy – Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/vongbiskfvietnam
Website: https://vongbicongnghiep.vn/