VÒNG BI ĐŨA

Hiển thị 1–20 của 103 kết quả

Ngày nay, vòng bi công nghiệp rất đa dạng về chủng loại và mẫu mã. Trong đó, Vòng bi đũa là linh kiện được nhiều người sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về các sản phẩm này.

Để tìm hiểu về vòng bi bạc đạn đũa một cách chi tiết, hãy theo dõi bài viết dưới đây của TST Việt Nam!

1. Vòng bi đũa là gì?

Vòng bi đũa là một trong các loại vòng bi SKF, được sử dụng trong hệ thống quay của các loại máy sản xuất. Ổ bi đũa còn được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như: ngành công nghiệp thép, công nghiệp xây dựng, khai thác mỏ, máy móc sản xuất giấy.

Vòng Bi Đũa SKF: Thông Số, Ký Hiệu, Các Loại Bạc Đạn Đũa SKF

Ổ bi đũa được ứng dụng trong các loại chất bán dẫn, máy công cụ, hộp số, động cơ điện, máy nén, xe máy, máy ép phun,… với mục đích giảm tải trọng, giúp nâng cao năng suất lao động.

2. Cấu tạo vòng bi bạc đạn đũa SKF

Không giống như các loại vòng bi thông thường khác, vòng bi bạc đạn đũa SKF có cấu tạo gồm: Đũa trụ, Vành trong, Vành ngoài, Trục.

Vòng Bi Đũa SKF: Thông Số, Ký Hiệu, Các Loại Bạc Đạn Đũa SKF

Bạc đạn đũa được tạo ra để chịu lực hướng tâm và được ứng dụng chủ yếu với những hoạt động đòi hỏi tốc độ cao như:

– Trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, công nghiệp xây dựng, khai thác mỏ.

– Đối với ngành công nghiệp nhẹ: Vòng bi được sử dụng để giúp máy móc sản xuất giấy hoạt động tốt.

– Ngoài ra bạc đạn đũa còn được ứng dụng cho hoạt động của tu bin gió, làm chất bán dẫn, ứng dụng trong các loại máy công cụ, hộp số, động cơ điện, bơm, máy nén, dùng cho xe máy, đường sắt và máy ép phun.

3. Ký hiệu vòng bi đũa

Vòng Bi Đũa SKF: Thông Số, Ký Hiệu, Các Loại Bạc Đạn Đũa SKF
Ký hiệu các loại vòng bị bạn đạn đũa
Vòng Bi Đũa SKF: Thông Số, Ký Hiệu, Các Loại Bạc Đạn Đũa SKF
Các khe hở của các loại ổ bi đũa
Vòng Bi Đũa SKF: Thông Số, Ký Hiệu, Các Loại Bạc Đạn Đũa SKF
Các loại vòng cách của ổ bi đũa

4. Thông số bạc đạn đũa

Hiện nay thông số của các vòng bi đũa SKF đều khác nhau. Vì vậy quý khách có thể tham khảo qua bảng tra thông số của loại ổ bi đũa BK 0408 như sau:

Trọng lượng 0.0016 kg
Đường kính trong d [mm] 4
Đường kính ngoài D [mm] 8
Độ dày B [mm] 8
C (Tải trọng động)-kN 1.76
C0(tải trọng tĩnh) _kN 1.37
Pu(kN) 0.14
Tốc độ tham khảo (v/phút) 22000
Tốc độ giới hạn (v/phút) 26000
Phớt chắn Trống
Vòng cách Vòng cách thép
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

Thông số bạc đạn đũa HK0810 RS

Trọng lượng 0.003 kg
Đường kính trong d [mm] 8
Đường kính ngoài D [mm] 12
Độ dày B [mm] 10
C (Tải trọng động)-kN 2.7
C0(tải trọng tĩnh) _kN 2.75
Pu(kN) 0.285
Tốc độ giới hạn (v/phút) 13000
Phớt chắn Phớt cao su
Vòng cách Vòng cách thép
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

Thông số bạc đạn đũa BK 0709

Trọng lượng 0.003 kg
Đường kính trong d [mm] 7
Đường kính ngoài D [mm] 11
Độ dày B [mm] 9
C (Tải trọng động)-kN 3.03
C0(tải trọng tĩnh) _kN 3.05
Pu(kN) 0.325
Tốc độ tham khảo (v/phút) 20000
Tốc độ giới hạn (v/phút) 22000
Phớt chắn Trống
Vòng cách Vòng cách thép
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

5. Các loại vòng bi đũa

Vòng bi đũa được chia ra làm rất nhiều loại khác nhau, dưới đây là ký hiệu, thông số của các loại bi đũa như sau:

5.1 Vòng bi đũa trụ

Vòng bi đũa trụ có khả năng chịu được tải trọng hướng tâm lớn nhờ đũa lăn và mặt lăn tiếp xúc thẳng. Những loại vòng bi này thích hợp sử dụng với hoạt động có tải trọng hướng tâm lớn và tải va đập.

Vòng bi đũa trụ | TST Việt Nam

Thông số, ký hiệu vòng bi đũa trụ

Đường kính trong d [mm] 240
Đường kính ngoài D [mm] 440
Độ dày B [mm] 120
C (Tải trọng động)-kN 1570
C0 (tải trọng tĩnh) _kN 2500
Pu (kN) 232
Tốc độ tham khảo (v/phút) 1500
Tốc độ giới hạn (v/phút) 1700
Phớt chắn Trống
Vòng cách Vòng cách thép
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

5.2 Vòng bi đũa kim

Vòng bi đũa kim là loại vòng bi có hình dạng khá đặc thù bao gồm đũa trụ và ổ kim, với thiết kế vành trong, vành ngoài và trục tiếp xúc phù hợp giúp tăng khả năng chịu lực tốt.

Vòng bi đũa kim | TST Việt Nam

Trọng lượng 0.001 kg
Đường kính trong d [mm] 3
Đường kính ngoài D [mm] 6.5
Độ dày B [mm] 6
C (Tải trọng động)-kN 1.23
C0(tải trọng tĩnh) _kN 0.88
Pu(kN) 0.088
Tốc độ tham khảo (v/phút) 24000
Tốc độ giới hạn (v/phút) 26000
Phớt chắn Trống
Vòng cách Vòng cách Polyamide
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

5.3 Vòng bi tang trống tự lựa

Vòng bi tang trống là vòng bi công nghiệp có những viên bi hình tang trống với 2 dãy tự lựa và không thể tách rời. Sản phẩm được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau và có cấu tạo gồm có 2 dãy con lăn đem lại cho vòng bi một sự kết hợp tuyệt vời.

Vòng bi tang trống SKF | TST Việt Nam - Đại Lý Ủy Quyền SKF

Trọng lượng 0.2674 kg
Đường kính trong d [mm] 25
Đường kính ngoài D [mm] 62
Độ dày B [mm] 17
C (Tải trọng động)-kN 49.1
C0(tải trọng tĩnh) _kN 41.5
Pu(kN) 4.55
Tốc độ tham khảo (v/phút) 9300
Tốc độ giới hạn (v/phút) 12000
Phớt chắn Trống
Vòng cách Thép
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

5.4 Vòng bi ổ đũa côn

Ổ đũa côn hay còn gọi là bạc đạn côn, có lực chịu tải lớn và được thiết kế đặc biệt. Nên sản phẩm thường được sử dụng cho các máy công nghiệp nặng. Loại bạc đạn này có thể chịu được tải trọng hỗn hợp lớn, có khả năng hoạt động ở tốc độ cao mà không phát sinh ma sát.

Vòng bi đũa côn, ổ đũa côn, Bạc đạn đũa côn | TST Việt Nam

Trọng lượng 0.098 kg
Đường kính trong d [mm] 15875
Đường kính ngoài D [mm] 42862
Độ dày B [mm] 14288
C (Tải trọng động)-kN 21.5
C0(tải trọng tĩnh) _kN 17.6
Pu(kN) 1.8
Tốc độ tham khảo (v/phút) 13000
Tốc độ giới hạn (v/phút) 17000
Phớt chắn Trống
Vòng cách Vòng cách thép
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

5.5 Vòng bi tỳ

Vòng bi tỳ có cấu tạo gồm hạt bi tròn và con lăn hình trụ, đây là một loại ổ bi đặc biệt. Chúng cho phép chuyển động quay giữa các bộ phận và được thiết kế để hỗ trợ tải trọng dọc trục cao trong khi không chịu tải hướng kính.

Vòng bi đũa tỳ | TST Việt Nam

Đường kính trong d [mm] 234.95
Đường kính ngoài D [mm] 546.1
Độ dày B [mm] 127
C (Tải trọng động)-kN 6550
C0(tải trọng tĩnh) _kN 26000

5.6 Vòng bi cách điện

Vòng bi cách điện là một giải pháp vô cùng hiệu quả về chi phí so với các phương pháp bảo vệ bạc đạn khác khỏi bị hư hỏng. Đặc biệt là không làm hỏng hóc khi có dòng điện đi qua các tiếp điểm lăn của chúng.

Trọng lượng 1.1645 kg
Đường kính trong d [mm] 75
Đường kính ngoài D [mm] 130
Độ dày B [mm] 25
C (Tải trọng động)-kN 68.9
C0(tải trọng tĩnh) _kN 49
Tốc độ tham khảo (v/phút) 10000
Tốc độ giới hạn (v/phút) 6700
Phớt chắn Trống
Vòng cách Vòng cách thép
Lỗ côn Lỗ thẳng
Khe hở Tiêu chuẩn

5.7 Vòng bi track Roller

Vòng bi track Roller chỉ các loại ống lăn bánh xích, trục (lăn) tựa hay con lăn đỡ xích. Chúng đều có công dụng giúp cho máy móc được hoạt động tốt nhất.

Đường kính trong d [mm] 12
Đường kính ngoài D [mm] 35
Độ dày B [mm] 15.9
C (Tải trọng động)-kN 9.04
C0(tải trọng tĩnh) _kN 4.56
Pu(kN) 0.193

6. Giá bạc đạn đũa SKF

Vòng bi đũa SKF rất đa dạng về mẫu mã, vì vậy giá của sản phẩm cũng sẽ có sự chênh lệch không đồng nhất. Để biết chính xác giá của từng mẫu quý khách có thể liên hệ tới đại lý SKF để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chính xác nhất – Hotline: 0862.166.658 – 024.6269.8688

Nút Liên Hệ

TST Việt Nam- Đại lý ủy quyền SKF tại VN

Hotline: 0862.166.658 – 024.6269.8688
Địa chỉ: Số E24 ngõ 68 Đường Trung Kính – Cầu Giấy – Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/vongbiskfvietnam
Website: https://vongbicongnghiep.vn/

7. Đại lý ủy quyền SKF tại Việt Nam

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ chuyên cung cấp các sản phẩm chính hãng của SKF: Vòng bi cầu, gối đỡ SKF, phớt chắn dầu SKF, dây đai truyền động, xích tải công nghiệp, phớt thủy lực SKFmáy gia nhiệt vòng bimỡ bôi trơn SKF,… thì hãy tới ngay cửa hàng TST Việt Nam.

TST Việt Nam – Đại lý SKF chuyên cung cấp các sản phẩm của thương hiệu SKF nổi tiếng trên thế giới. Tại đây quý khách hàng sẽ có cơ hội sở hữu những sản phẩm chất lượng cùng những trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời nhất.

– Cơ sở chuyên cung cấp các mẫu sản phẩm vòng bi công nghiệp chính hãng.

– Chế độ bảo hành chính hãng đến từ nhà sản xuất.

– Chính sách hậu mãi sau mua.

– Giá cả phải chăng.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về vòng bi bạc đạn đũa. Nếu như quý khách có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến sản phẩm, xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: (+84) 024 6269 8688.

Google Maps
Liên Hệ Qua Messenger
Liên Hệ Qua Hotline