VÒNG BI ĐŨA
VÒNG BI ĐŨA
Hiển thị 1–24 của 103 kết quả
Ngày nay, vòng bi công nghiệp rất đa dạng về chủng loại và mẫu mã. Trong đó, Vòng bi đũa là linh kiện được nhiều người sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về các sản phẩm này.
Để tìm hiểu về vòng bi bạc đạn đũa một cách chi tiết, hãy theo dõi bài viết dưới đây của TST Việt Nam!
1. Vòng bi đũa là gì?
Vòng bi đũa là một trong các loại vòng bi SKF, được sử dụng trong hệ thống quay của các loại máy sản xuất. Ổ bi đũa còn được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như: ngành công nghiệp thép, công nghiệp xây dựng, khai thác mỏ, máy móc sản xuất giấy.
Ổ bi đũa được ứng dụng trong các loại chất bán dẫn, máy công cụ, hộp số, động cơ điện, máy nén, xe máy, máy ép phun,… với mục đích giảm tải trọng, giúp nâng cao năng suất lao động.
2. Cấu tạo vòng bi bạc đạn đũa SKF
Không giống như các loại vòng bi thông thường khác, vòng bi bạc đạn đũa SKF có cấu tạo gồm: Đũa trụ, Vành trong, Vành ngoài, Trục.
Bạc đạn đũa được tạo ra để chịu lực hướng tâm và được ứng dụng chủ yếu với những hoạt động đòi hỏi tốc độ cao như:
– Trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, công nghiệp xây dựng, khai thác mỏ.
– Đối với ngành công nghiệp nhẹ: Vòng bi được sử dụng để giúp máy móc sản xuất giấy hoạt động tốt.
– Ngoài ra bạc đạn đũa còn được ứng dụng cho hoạt động của tu bin gió, làm chất bán dẫn, ứng dụng trong các loại máy công cụ, hộp số, động cơ điện, bơm, máy nén, dùng cho xe máy, đường sắt và máy ép phun.
3. Ký hiệu vòng bi đũa
4. Thông số bạc đạn đũa
Hiện nay thông số của các vòng bi đũa SKF đều khác nhau. Vì vậy quý khách có thể tham khảo qua bảng tra thông số của loại ổ bi đũa BK 0408 như sau:
Trọng lượng | 0.0016 kg |
Đường kính trong d [mm] | 4 |
Đường kính ngoài D [mm] | 8 |
Độ dày B [mm] | 8 |
C (Tải trọng động)-kN | 1.76 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 1.37 |
Pu(kN) | 0.14 |
Tốc độ tham khảo (v/phút) | 22000 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 26000 |
Phớt chắn | Trống |
Vòng cách | Vòng cách thép |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
Thông số bạc đạn đũa HK0810 RS
Trọng lượng | 0.003 kg |
Đường kính trong d [mm] | 8 |
Đường kính ngoài D [mm] | 12 |
Độ dày B [mm] | 10 |
C (Tải trọng động)-kN | 2.7 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 2.75 |
Pu(kN) | 0.285 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 13000 |
Phớt chắn | Phớt cao su |
Vòng cách | Vòng cách thép |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
Thông số bạc đạn đũa BK 0709
Trọng lượng | 0.003 kg |
Đường kính trong d [mm] | 7 |
Đường kính ngoài D [mm] | 11 |
Độ dày B [mm] | 9 |
C (Tải trọng động)-kN | 3.03 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 3.05 |
Pu(kN) | 0.325 |
Tốc độ tham khảo (v/phút) | 20000 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 22000 |
Phớt chắn | Trống |
Vòng cách | Vòng cách thép |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
5. Các loại vòng bi đũa
Vòng bi đũa được chia ra làm rất nhiều loại khác nhau, dưới đây là ký hiệu, thông số của các loại bi đũa như sau:
5.1 Vòng bi đũa trụ
Vòng bi đũa trụ có khả năng chịu được tải trọng hướng tâm lớn nhờ đũa lăn và mặt lăn tiếp xúc thẳng. Những loại vòng bi này thích hợp sử dụng với hoạt động có tải trọng hướng tâm lớn và tải va đập.
Thông số, ký hiệu vòng bi đũa trụ
Đường kính trong d [mm] | 240 |
Đường kính ngoài D [mm] | 440 |
Độ dày B [mm] | 120 |
C (Tải trọng động)-kN | 1570 |
C0 (tải trọng tĩnh) _kN | 2500 |
Pu (kN) | 232 |
Tốc độ tham khảo (v/phút) | 1500 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 1700 |
Phớt chắn | Trống |
Vòng cách | Vòng cách thép |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
5.2 Vòng bi đũa kim
Vòng bi đũa kim là loại vòng bi có hình dạng khá đặc thù bao gồm đũa trụ và ổ kim, với thiết kế vành trong, vành ngoài và trục tiếp xúc phù hợp giúp tăng khả năng chịu lực tốt.
Trọng lượng | 0.001 kg |
Đường kính trong d [mm] | 3 |
Đường kính ngoài D [mm] | 6.5 |
Độ dày B [mm] | 6 |
C (Tải trọng động)-kN | 1.23 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 0.88 |
Pu(kN) | 0.088 |
Tốc độ tham khảo (v/phút) | 24000 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 26000 |
Phớt chắn | Trống |
Vòng cách | Vòng cách Polyamide |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
5.3 Vòng bi tang trống tự lựa
Vòng bi tang trống là vòng bi công nghiệp có những viên bi hình tang trống với 2 dãy tự lựa và không thể tách rời. Sản phẩm được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau và có cấu tạo gồm có 2 dãy con lăn đem lại cho vòng bi một sự kết hợp tuyệt vời.
Trọng lượng | 0.2674 kg |
Đường kính trong d [mm] | 25 |
Đường kính ngoài D [mm] | 62 |
Độ dày B [mm] | 17 |
C (Tải trọng động)-kN | 49.1 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 41.5 |
Pu(kN) | 4.55 |
Tốc độ tham khảo (v/phút) | 9300 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 12000 |
Phớt chắn | Trống |
Vòng cách | Thép |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
5.4 Vòng bi ổ đũa côn
Ổ đũa côn hay còn gọi là bạc đạn côn, có lực chịu tải lớn và được thiết kế đặc biệt. Nên sản phẩm thường được sử dụng cho các máy công nghiệp nặng. Loại bạc đạn này có thể chịu được tải trọng hỗn hợp lớn, có khả năng hoạt động ở tốc độ cao mà không phát sinh ma sát.
Trọng lượng | 0.098 kg |
Đường kính trong d [mm] | 15875 |
Đường kính ngoài D [mm] | 42862 |
Độ dày B [mm] | 14288 |
C (Tải trọng động)-kN | 21.5 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 17.6 |
Pu(kN) | 1.8 |
Tốc độ tham khảo (v/phút) | 13000 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 17000 |
Phớt chắn | Trống |
Vòng cách | Vòng cách thép |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
5.5 Vòng bi tỳ
Vòng bi tỳ có cấu tạo gồm hạt bi tròn và con lăn hình trụ, đây là một loại ổ bi đặc biệt. Chúng cho phép chuyển động quay giữa các bộ phận và được thiết kế để hỗ trợ tải trọng dọc trục cao trong khi không chịu tải hướng kính.
Đường kính trong d [mm] | 234.95 |
Đường kính ngoài D [mm] | 546.1 |
Độ dày B [mm] | 127 |
C (Tải trọng động)-kN | 6550 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 26000 |
5.6 Vòng bi cách điện
Vòng bi cách điện là một giải pháp vô cùng hiệu quả về chi phí so với các phương pháp bảo vệ bạc đạn khác khỏi bị hư hỏng. Đặc biệt là không làm hỏng hóc khi có dòng điện đi qua các tiếp điểm lăn của chúng.
Trọng lượng | 1.1645 kg |
Đường kính trong d [mm] | 75 |
Đường kính ngoài D [mm] | 130 |
Độ dày B [mm] | 25 |
C (Tải trọng động)-kN | 68.9 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 49 |
Tốc độ tham khảo (v/phút) | 10000 |
Tốc độ giới hạn (v/phút) | 6700 |
Phớt chắn | Trống |
Vòng cách | Vòng cách thép |
Lỗ côn | Lỗ thẳng |
Khe hở | Tiêu chuẩn |
5.7 Vòng bi track Roller
Vòng bi track Roller chỉ các loại ống lăn bánh xích, trục (lăn) tựa hay con lăn đỡ xích. Chúng đều có công dụng giúp cho máy móc được hoạt động tốt nhất.
Đường kính trong d [mm] | 12 |
Đường kính ngoài D [mm] | 35 |
Độ dày B [mm] | 15.9 |
C (Tải trọng động)-kN | 9.04 |
C0(tải trọng tĩnh) _kN | 4.56 |
Pu(kN) | 0.193 |
6. Giá bạc đạn đũa SKF
Vòng bi đũa SKF rất đa dạng về mẫu mã, vì vậy giá của sản phẩm cũng sẽ có sự chênh lệch không đồng nhất. Để biết chính xác giá của từng mẫu quý khách có thể liên hệ tới đại lý SKF để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chính xác nhất – Hotline: 0862.166.658 – 024.6269.8688
TST Việt Nam- Đại lý ủy quyền SKF tại VN
Hotline: 0862.166.658 – 024.6269.8688
Địa chỉ: Số E24 ngõ 68 Đường Trung Kính – Cầu Giấy – Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/vongbiskfvietnam
Website: https://vongbicongnghiep.vn/
7. Đại lý ủy quyền SKF tại Việt Nam
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ chuyên cung cấp các sản phẩm chính hãng của SKF: Vòng bi cầu, gối đỡ SKF, phớt chắn dầu SKF, dây đai truyền động, xích tải công nghiệp, phớt thủy lực SKF, máy gia nhiệt vòng bi, mỡ bôi trơn SKF,… thì hãy tới ngay cửa hàng TST Việt Nam.
TST Việt Nam – Đại lý SKF chuyên cung cấp các sản phẩm của thương hiệu SKF nổi tiếng trên thế giới. Tại đây quý khách hàng sẽ có cơ hội sở hữu những sản phẩm chất lượng cùng những trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời nhất.
– Cơ sở chuyên cung cấp các mẫu sản phẩm vòng bi công nghiệp chính hãng.
– Chế độ bảo hành chính hãng đến từ nhà sản xuất.
– Chính sách hậu mãi sau mua.
– Giá cả phải chăng.
Trên đây là một số thông tin cơ bản về vòng bi bạc đạn đũa. Nếu như quý khách có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến sản phẩm, xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: (+84) 024 6269 8688.